Jump to content

Bầu cử Quỹ Wikimedia/2022/Ứng viên/Shani Evenstein Sigalov

From Meta, a Wikimedia project coordination wiki
This page is a translated version of the page Wikimedia Foundation elections/2022/Candidates/Shani Evenstein Sigalov and the translation is 100% complete.

Shani Evenstein Sigalov (Esh77)

Esh77 (talk meta edits global user summary CA  AE)

Chi tiết về ứng viên
Shani Evenstein Sigalov
  • Cá nhân:
    • Tên: Shani Evenstein Sigalov
    • Nơi ở: Israel
    • Ngôn ngữ: he-N, en-4, ar-1, es-1, fr-1, sa-1
  • Biên tập:
    • Tham gia Wikimedia từ: 2011
    • Các wiki hoạt động tích cực: He, En, Commons, Wikidata, Meta, Outreach
Giới thiệu / Tóm tắt đơn ứng cử.
Đoạn này sẽ được dịch. (tối đa 150 từ)
Một nhà giáo dục, giảng viên, nghiên cứu viên và người đấu tranh vì kiến thức mở tập trung vào tiếp cận cộng đồng (Giáo dục, GLAM, Thư viện, Y dược, WikiWomen, Wikidata), Quản trị và Chiến lược, nhằm đạt được tầm nhìn về kiến thức tự do cho tất cả mọi người,

Tôi đã đấu tranh để kết nối các giới tính, ngôn ngữ và khoảng cách xã hội trong công việc của mình, như các khoá học trên Wikipedia và Wikidata – đầu tiên và duy nhất trên thế giới. Trong luận văn tiến sĩ của tôi (Giáo dục – Công nghệ & Học tập), tôi nghiên cứu về web ngữ nghĩa, đặc biệt là Wikidata.

Là Phó Chủ tịch của Hội đồng Quản trị, tôi tập trung vào việc cải thiện tính minh bạch của Hội đồng nhằm giúp mối quan hệ phong trào – Quỹ – Hội đồng thêm bền vững, khởi xướng và lãnh đạo Uỷ ban Vấn đề Cộng đồng, chuyên tâm vào các giải pháp cho một không gian An toàn & Hoà nhập (mà sau này trở thành Bộ Quy tắc Ứng xử Chung – UCoC) và quy định về nhân quyền. Ngoài ra, tôi cũng tham gia Uỷ ban Chuyển đổi, chọn giám đốc điều hành hiện nay, cũng như tập trung vào Quản trị, Sản phẩm & Công nghệ – tất cả đều phản ánh những mặt quan trọng trong công việc của Quỹ và thách thức đối với phong trào.

Tôi đã vinh dự được bầu và phục vụ phong trào, và muốn tiếp tục công việc với những vấn đề nói trên.

Đóng góp cho các dự án Wikimedia, vai trò trong các tổ chức hoặc đoàn hội thuộc Wikimedia, các hoạt động tổ chức phong trào, hoặc tham gia một tổ chức liên kết với Wikimedia.
(tối đa 100 từ)
Vice Chair, Board of Trustees.

Committee roles:

  • Community Affairs, Founding Chair
  • Product & Technology, Acting Chair
  • Governance and Executive, Member
  • AffCom and MCDC, Liaison

Previous Committees:

  • Brand, Chair
  • Audit; Special Projects; Transition Committees, Member

Before BoT (2011-2019):

  • Wikimedia Medicine, Chair
  • Wikipedia & Education UG, Founding Chair
  • Wikimedia & Libraries UG, Founding member
  • Wikimedia Israel, Board member; National GLAM Projects Coordinator
  • Movement Strategy, Liaison (phase 1); Partnerships Working Group (phase 2)

Admin, Hebrew Wikipedia. Extensive experience leading projects, events and Outreach efforts (Education, GLAM, Medicine, WikiWomen, Wikidata), locally & globally.

Kiến thức chuyên ngành trong các lĩnh vực mà Hội đồng coi là cần thiết.
  • Chiến lược tổ chức và quản trị
  • Công nghệ nền tảng cấp doanh nghiệp và/hoặc phát triển sản phẩm
  • Chính sách công và pháp luật
  • Khoa học dữ liệu xã hội, phân tích dữ liệu lớn và học máy

(tối đa 150 từ)

Strategy / Management:
  • Board roles listed above, taking active part in CEO search
  • Chair of non-profit supporting Project Ben-Yehuda (PBY), largest online library of Hebrew writings
  • Audit Committee, Faculty Organization, TAU
  • EdTech Innovation Strategist, Medical School, TAU - co-managed pre-clinical studies program.

Product & Tech Development:

  • Since 2009, my work at PBY includes product development, heading a team of UX, designers and programmers – developed new platform to manage volunteers and a new website - including innovative tools such as curating personalized anthologies.

Public Policy:

  • Through WMF teams contributed to Human Rights Policy (focus on Children’s rights).
  • As Chair of non-profit supporting PBY, participated in discussions in the Israeli parliament leading to amending Israeli copyrights law.

DS:

  • As educator focusing on Technology & Learning, taught and conduct research relating to Big Data, DS & ML.
  • As a PhD candidate focusing on Semantic Web, specifically Wikidata.
Kinh nghiệm sống trên thế giới. Chúng tôi đặc biệt muốn biết về kinh nghiệm ở các khu vực: Châu Phi, Nam Á, Đông/Đông Nam Á – Thái Bình Dương và Mỹ Latin – Caribbean. Chúng tôi tin rằng kinh nghiệm sống ở những khu vực nói trên sẽ giúp Hội đồng gia tăng khả năng thực hiện mục tiêu chiến lược của phong trào – công bằng, dù những kinh nghiệm khác cũng có thể có những đóng góp quan trọng không kém.
(tối đa 250 từ)
I am the first elected to the BoT from Israel, a melting-pot of immigrants in the intersection of Africa, Asia and Europe. My origins are also mixed – Kurdish from my mom’s side, Polish/Russian/Ukrainian from my father’s. Growing up here, since childhood to enlisting in the Army, working various jobs (from hi-tech to a family carpentry), and later Academia (studying and teaching) – have all exposed me to people from various walks-of-life, cultures and backgrounds. I deeply respect diverse backgrounds, which is highlighted in the way I conduct my academic courses.

In 2013 I designed and am since directing, the first, for-credit academic course worldwide dedicated to editing Wikipedia. An important part of the course is its social impact - so far students contributed ~13% of the medical content in HeWiki, viewed ~7 million times. But another part of the course’s impact stems from working on diversity and knowledge gaps. Though my courses are conducted mostly in Hebrew, a portion of every cohort is non-Hebrew native speakers, mainly Arabic & Russian, which I encourage and support. Sometimes students continued contributing to Wikipedia outside of class -even in their native languages (mostly Arabic).

Today I teach in 4 different faculties/programs and all courses emphasize the importance of diversity, equity & inclusion (DEI), making sure the content curated represents different groups of Israeli society, including non-Hebrew speakers. While I did not live elsewhere, I believe that my life experience in the Middle-East is an important perspective I bring to the Board.

Hiểu biết văn hoá ở các khu vực không phải quê quán và hiểu biết về các ngôn ngữ không phải tiếng mẹ đẻ. Những kiến thức này sẽ giúp kết nối cộng đồng đa văn hoá của chúng ta.
(tối đa 250 từ)
Since a young age I was fascinated with different cultures and languages and did my best to learn as much as I could about them (existing or extinct). I speak Hebrew & English fluently. In high school I learned literary Arabic, but unfortunately am not a fluent speaker. After high school I took Spanish, so I know it at a basic level. In my undergraduate degree I studied English Literature & French Culture, which allowed me to delve into the cultures relating to these languages, especially French, which was new to me.

I studied (and taught) Yoga for 15 years, and was fortunate to be a disciple of a great master from Varanasi, India. I travelled to India many times for extended stays, which allowed me to learn first-hand about the amazing cultures in this sub-continent. It has a special place in my heart till today. I also studied Sanskrit at University for a year. I am obviously not fluent, but it has enhanced and deepened my vocabulary and cultural context.

Finally, being part of the Wikiverse, I have come to love and respect many individuals, communities and cultures from countless countries and continents, and I’m better for it. It has made me even more attuned to nuances of cultural differences, including way of living, thinking, speaking and behaving. This has served me well not only in the rounded perspective I bring to the BoT, but also in the classroom and in my academic research, which is global in nature.

Kinh nghiệm đấu tranh cho một không gian an toàn và có tính hợp tác cho mọi người, và/hoặc kinh nghiệm với việc kiểm duyệt, đàn áp hay các hành vi xâm phạm nhân quyền khác.
(tối đa 250 từ)
I’ve always been interested in, and later advocated for, freedom of expression and choice, anti-censorship, anti-repression, and for Open Knowledge as a basic human right. Both as a Free Knowledge advocate and in my academic work, I focus on mitigating the gender gap and other knowledge gaps of underrepresented groups, as well as creating safe, collaborative and inclusive spaces, on and off-line.

As a Trustee, I was a leading participant in finalizing the Board resolution for safe & inclusive spaces in Wikimedia projects, which led to the work on the UCoC. I am proud that as a movement, we have matured to realize we must be proactive in order to be truly inclusive and safe for all. I was also closely involved in the board’s approval of the Human Rights Policy, where I advocated for the inclusion of Children’s rights in the policy – a complex (and neglected), yet important topic.

Finally, I initiated and led work resulting in creating the Board’s Community Affairs Committee (CAC), ensuring closer relationships with different communities and different departments at WMF. In order to be inclusive, welcoming and safe for all, we must have the right platforms and mechanisms to listen, learn, understand, strategize and assist when possible. The CAC was an important missing platform, and is working systematically and strategically to create safe spaces, better communications between stakeholders, trust-building and bridge-building to improve the work in our movement. This is undoubtedly one of my most important achievements at the Board.

Kinh nghiệm liên quan đến (hoặc khi là một thành viên của, tuỳ mức độ bạn muốn chia sẻ) một nhóm người từng phải chịu phân biệt đối xử và không được đại diện trong cấu trúc quyền lực (bao gồm, nhưng không giới hạn, đẳng cấp, chủng tộc, sắc tộc, màu da, nguồn gốc, quốc tịch, bản dạng giới, thể hiện giới tính, xu hướng tính dục, tuổi tác, tôn giáo, ngôn ngữ, văn hoá, trình độ giáo dục, khả năng, thu nhập và môi trường).
(tối đa 250 từ)
I recognize my privilege being White in a democratic society, not under oppression. I was relatively free in life-choices: work, higher education (a “first generation” academic), choosing partners and friends. But I also had to overcome obstacles, first and foremost as a woman in a predominantly male world (Israeli men still earn more than women for similar roles, and dominate high-power roles in and outside academia).

Additionally, as my work and advocacy expanded internationally, I have experienced bias, discrimination, and even bullying / harassment, simply for speaking a non-English language, for being born Jewish and for being Israeli. I have always fought that and did my best to remain impartial. It has taken me time to acknowledge that when I advocate for Free Knowledge and access to information anywhere worldwide; when I advocate for Open Access not only for the privileged; when I advocate for freedom of choice, gender equality and women’s right -- I am making a political statement for a better, more equal, more inclusive world. There will always be forces resisting it, but I will continue to do so with dedication and passion.

Finally, those familiar with my work know I stand for what I believe is right, even when it's not the popular or easy choice. 3 years ago, you put your trust in me and chose to make me a Trustee. I hope you will do that again, allowing me to continue serving our movement. There is a lot to be done and I am ready.

Xác minh Việc xác minh được thực hiện bởi Ủy ban Bầu cử hoặc nhân viên Wikimedia Foundation.
Đủ điều kiện: Đã xác minh
Được xác minh bởi: Matanya (talk) 09:04, 17 May 2022 (UTC)[reply]
Xác nhận:

2022 Board of Trustees Analysis Committee Rating

This table shows the candidate rating provided by the 2022 Board of Trustees Analysis Committee
Candidate Name Wikimedia Background Sought Skills Sought Regional Experience Human Rights & Underrepresentation Overall rating from the average score of the four categories Overall rating from the average score of the nine criteria
Shani Evenstein Sigalov Gold Gold Silver Gold Gold Gold